Search for answers or browse our knowledge base.
Hướng dẫn Toàn diện về Chuẩn mực Kế toán Quốc tế
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu tài liệu IFRS® Accounting Standards at a Glance (IAAG), một ấn phẩm quý giá được biên soạn bởi BDO, nhằm cung cấp cái nhìn tổng quan cấp cao về các Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS Accounting Standards). Tài liệu này bao gồm các Chuẩn mực Kế toán Quốc tế (International Accounting Standards – IAS) và các Giải thích (Interpretations) liên quan, là nguồn tài nguyên không thể thiếu cho các chuyên gia tài chính, kế toán và bất kỳ ai quan tâm đến việc nắm bắt các nguyên tắc báo cáo tài chính toàn cầu.
IFRS® Accounting Standards at a Glance bao gồm những gì?
- Cập nhật toàn diện đến 30 tháng 6 năm 2024: Tài liệu này tổng hợp tất cả các Chuẩn mực IFRS Accounting Standards đã được ban hành tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2024, đảm bảo người đọc có thông tin mới nhất và đầy đủ nhất.
- Điểm nổi bật của các sửa đổi: Nếu một phần của chuẩn mực hoặc giải thích đã được sửa đổi với ngày hiệu lực trong tương lai, yêu cầu sửa đổi đó cũng được bao gồm và được đánh dấu bằng ký hiệu “(R)”, giúp người đọc dễ dàng nhận biết những thay đổi sắp tới.
- Tổng quan về các chuẩn mực mới và sửa đổi lớn: Tài liệu cung cấp phần tổng hợp các chuẩn mực và sửa đổi đã được ban hành nhưng chưa có hiệu lực. Đặc biệt, Phụ lục 1 nêu bật các Chuẩn mực IFRS Accounting Standards mới được ban hành trong năm 2024 (IFRS 18 và IFRS 19) cùng với các sửa đổi lớn có liên quan.
- Nguồn tài nguyên liên kết: Để mở rộng kiến thức, tài liệu còn cung cấp các liên kết đến “IFRS FAQs” của BDO, giúp người đọc tìm hiểu sâu hơn về các vấn đề cụ thể của từng chuẩn mực.
Tổng quan về các Chuẩn mực IFRS® chính:
Dưới đây là bảng tóm tắt các Chuẩn mực IFRS® Accounting Standards chính cùng với mục đích tổng quát của từng chuẩn mực. Bảng này không bao gồm tất cả các sửa đổi hoặc giải thích chi tiết, mà tập trung vào cung cấp một cái nhìn tổng quan nhanh chóng:
Chuẩn mực | Tên chuẩn mực | Mục đích chính |
---|---|---|
IFRS | ||
IFRS 1 | Lần đầu áp dụng Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế | Cho phép các doanh nghiệp áp dụng IFRS lần đầu tiên sử dụng một số miễn trừ và lựa chọn cụ thể để thuận tiện cho quá trình chuyển đổi. |
IFRS 2 | Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu | Quy định cách kế toán các giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu. |
IFRS 3 | Hợp nhất kinh doanh | Quy định cách thức kế toán các giao dịch hợp nhất kinh doanh. |
IFRS 4 | Hợp đồng bảo hiểm (đã bị thay thế) | Trình bày và công bố thông tin liên quan đến các hợp đồng bảo hiểm. Đã bị thay thế bởi IFRS 17. |
IFRS 5 | Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và các hoạt động không liên tục | Quy định cách thức kế toán và trình bày các tài sản không giữ để bán và các hoạt động không liên tục. |
IFRS 6 | Thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản | Hướng dẫn các doanh nghiệp khai thác khoáng sản về cách thức kế toán chi phí thăm dò và đánh giá. |
IFRS 7 | Công cụ tài chính: Công bố thông tin | Quy định về cách trình bày các công cụ tài chính, bao gồm phân loại, ghi nhận ban đầu và công bố thông tin. |
IFRS 8 | Phân đoạn hoạt động | Yêu cầu các doanh nghiệp trình bày thông tin phân đoạn để cung cấp cái nhìn chi tiết về các hoạt động kinh doanh khác nhau. |
IFRS 9 | Công cụ tài chính | Đưa ra các nguyên tắc để ghi nhận và đo lường các công cụ tài chính. |
IFRS 10 | Báo cáo tài chính hợp nhất | Quy định cách thức lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. |
IFRS 11 | Thỏa thuận liên doanh | Quy định cách thức kế toán và trình bày thông tin liên quan đến các khoản đầu tư vào công ty liên doanh và hợp tác kinh doanh. |
IFRS 12 | Công bố lợi ích trong các thực thể khác | Yêu cầu công bố thông tin về lợi ích của doanh nghiệp trong các thực thể khác. |
IFRS 13 | Đo lường giá trị hợp lý | Cung cấp hướng dẫn về cách xác định giá trị hợp lý của tài sản hoặc nợ phải trả. |
IFRS 14 | Tài khoản hoãn lại theo quy định quốc gia (Thí điểm) | Hướng dẫn kế toán cho các tài khoản hoãn lại theo quy định quốc gia. |
IFRS 15 | Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng | Quy định về ghi nhận doanh thu từ các hợp đồng với khách hàng. |
IFRS 16 | Thuê tài sản | Hướng dẫn về cách thức kế toán các hợp đồng thuê. |
IFRS 17 | Hợp đồng bảo hiểm | Quy định về cách thức kế toán các hợp đồng bảo hiểm. Đây là một chuẩn mực mới, thay thế IFRS 4. |
IFRS 18 (Mới) | Trình bày và công bố thông tin trên Báo cáo tài chính | Quy định về cách thức trình bày và phân loại thông tin tài chính trên báo cáo tài chính chính của doanh nghiệp. Đây là chuẩn mực mới có hiệu lực năm 2027. |
IFRS 19 (Mới) | Các công ty con không công khai thông tin | Quy định về cách thức trình bày và phân loại các báo cáo tài chính cho các nhóm doanh nghiệp. Đây là chuẩn mực mới có hiệu lực năm 2027. |
IAS | ||
IAS 1 | Trình bày báo cáo tài chính | Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính đầy đủ để đảm bảo tính minh bạch và có thể so sánh. |
IAS 2 | Hàng tồn kho | Đưa ra các quy định về ghi nhận và đo lường hàng tồn kho. |
IAS 7 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Quy định cách lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ. |
IAS 8 | Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót | Đưa ra các nguyên tắc chung cho việc thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót. |
IAS 10 | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo | Hướng dẫn cách xử lý các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo. |
IAS 12 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Quy định cách kế toán và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp. |
IAS 16 | Tài sản, nhà xưởng và thiết bị | Hướng dẫn về cách ghi nhận và đo lường tài sản, nhà xưởng và thiết bị. |
IAS 19 | Lợi ích người lao động | Quy định cách kế toán và trình bày các lợi ích người lao động. |
IAS 20 | Kế toán các khoản trợ cấp chính phủ và công bố hỗ trợ chính phủ | Hướng dẫn cách kế toán và trình bày các khoản trợ cấp chính phủ và công bố thông tin về hỗ trợ của chính phủ. |
IAS 21 | Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái | Quy định cách thức kế toán các giao dịch bằng ngoại tệ và hoạt động ở nước ngoài. |
IAS 23 | Chi phí đi vay | Hướng dẫn cách vốn hóa chi phí đi vay liên quan đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất tài sản đủ điều kiện. |
IAS 24 | Công bố thông tin về các bên liên quan | Yêu cầu công bố thông tin về các bên liên quan và giao dịch với các bên liên quan. |
IAS 26 | Kế toán và báo cáo các kế hoạch hưu trí | Quy định các yêu cầu về kế toán và báo cáo cho các kế hoạch hưu trí. |
IAS 27 | Báo cáo tài chính riêng | Hướng dẫn cách kế toán các khoản đầu tư vào công ty con, liên doanh và công ty liên kết trong báo cáo tài chính riêng. |
IAS 28 | Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh | Quy định cách thức kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh. |
IAS 29 | Báo cáo tài chính trong nền kinh tế siêu lạm phát | Yêu cầu doanh nghiệp trình bày các thông tin tài chính trong môi trường siêu lạm phát. |
IAS 32 | Công cụ tài chính: Trình bày | Đưa ra các nguyên tắc cho việc trình bày công cụ tài chính, bao gồm phân loại nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. |
IAS 33 | Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | Quy định cách tính toán và trình bày thu nhập trên mỗi cổ phiếu. |
IAS 34 | Báo cáo tài chính giữa niên độ | Hướng dẫn về nội dung tối thiểu của báo cáo tài chính giữa niên độ. |
IAS 36 | Tổn thất tài sản | Quy định cách kế toán và trình bày tổn thất tài sản. |
IAS 37 | Các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng | Hướng dẫn cách ghi nhận, đo lường và trình bày các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng. |
IAS 38 | Tài sản vô hình | Quy định cách ghi nhận và đo lường tài sản vô hình. |
IAS 39 (Đã bị thay thế) | Công cụ tài chính: Ghi nhận và đo lường (đã bị thay thế bởi IFRS 9) | Quy định về ghi nhận và đo lường các công cụ tài chính. Đã bị thay thế bởi IFRS 9. |
IAS 40 | Bất động sản đầu tư | Hướng dẫn cách kế toán và trình bày tài sản đầu tư. |
IAS 41 | Nông nghiệp | Quy định cách kế toán và trình bày các tài sản sinh học và sản phẩm nông nghiệp. |
IFRIC Interpretations | ||
IFRIC 1 | Thay đổi trong nợ phải trả từ việc loại bỏ các tài sản đã ngừng hoạt động, quỹ ngừng hoạt động và các hoạt động tương tự | Hướng dẫn về các thay đổi trong nợ phải trả từ việc loại bỏ các tài sản đã ngừng hoạt động, quỹ ngừng hoạt động và các hoạt động tương tự. |
IFRIC 2 | Các đóng góp từ thành viên hợp tác xã và các công cụ tương tự | Hướng dẫn về cách ghi nhận và trình bày các khoản đóng góp từ thành viên hợp tác xã. |
IFRIC 5 | Quyền nhận lợi ích từ các quỹ ngừng hoạt động, phục hồi và xử lý môi trường | Hướng dẫn về quyền nhận lợi ích từ các quỹ ngừng hoạt động. |
IFRIC 6 | Các khoản nợ phát sinh từ các quan hệ chấm dứt hoạt động phục hồi môi trường. | Hướng dẫn về các khoản nợ phát sinh từ các quan hệ chấm dứt hoạt động phục hồi môi trường. |
IFRIC 7 | Áp dụng phương pháp tiếp cận thị trường tham chiếu theo IAS 29 | Hướng dẫn về các nghĩa vụ phát sinh từ việc tham gia vào các thị trường cụ thể. |
IFRIC 10 | Báo cáo tài chính giữa niên độ và tổn thất tài sản | Hướng dẫn về việc xác định thời điểm ghi nhận các nghĩa vụ pháp lý phát sinh từ việc ngừng hoạt động. |
IFRIC 12 | Thỏa thuận nhượng quyền dịch vụ | Hướng dẫn về các hợp đồng nhượng quyền dịch vụ. |
IFRIC 14 | IAS 19 – Giới hạn tài sản của chương trình lợi ích xác định, các yêu cầu tối thiểu về tài trợ và các khoản thanh toán trước lợi ích hưu trí | Hướng dẫn về các khoản thanh toán trước lợi ích hưu trí. |
IFRIC 16 | Hợp đồng phòng ngừa rủi ro đầu tư ròng nước ngoài | Hướng dẫn về các hợp đồng phòng ngừa rủi ro đầu tư ròng nước ngoài. |
IFRIC 17 | Phân phối tài sản không bằng tiền cho chủ sở hữu | Hướng dẫn về phân phối tài sản không bằng tiền cho chủ sở hữu. |
IFRIC 19 | Thanh toán nợ tài chính bằng công cụ vốn chủ sở hữu | Hướng dẫn về việc thanh toán nợ bằng công cụ vốn chủ sở hữu. |
IFRIC 20 | Chi phí dải bỏ trong giai đoạn sản xuất của một mỏ lộ thiên | Hướng dẫn về chi phí dải bỏ trong giai đoạn sản xuất của một mỏ lộ thiên. |
IFRIC 22 | Các giao dịch bằng ngoại tệ và việc thanh toán trước | Hướng dẫn về các giao dịch bằng ngoại tệ và việc thanh toán trước. |
IFRIC 23 | Sự không chắc chắn về việc xử lý thuế thu nhập | Hướng dẫn về sự không chắc chắn của việc xử lý thuế thu nhập. |
SIC Interpretations | ||
SIC 7 | Giới thiệu euro | Thỏa thuận về các hợp đồng liên quan đến việc giảm bớt hoặc loại bỏ ô nhiễm. |
SIC 10 | Hỗ trợ của chính phủ – Không có mối liên hệ cụ thể nào với hoạt động điều hành | Thỏa thuận về sự thay đổi của phương tiện vận chuyển và các chi phí liên quan. |
SIC 25 | Thuế thu nhập – Các thay đổi về trạng thái thuế của doanh nghiệp hoặc cổ đông | Các hợp đồng xây dựng bất động sản và các hợp đồng khác liên quan. |
SIC 29 | Thỏa thuận nhượng quyền dịch vụ: Các công bố thông tin | Các hợp đồng hợp tác kinh doanh. |
SIC 32 | Tài sản vô hình – Chi phí trang web | Sự trình bày các công cụ tài chính theo quy định của IAS 32, cụ thể là các hợp đồng được trả bằng cổ phiếu. |
Export to SheeTài liệu IFRS của BDO là một nguồn tài nguyên hữu ích cho các tổ chức và cá nhân muốn hiểu và áp dụng các chuẩn mực IFRS. Với thông tin cập nhật đến ngày 30/06/2024, tài liệu cung cấp cái nhìn toàn diện về các yêu cầu kế toán, đo lường và tiết lộ, đồng thời hỗ trợ người dùng thông qua các tài liệu bổ sung và mạng lưới chuyên gia toàn cầu của BDO.
Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập www.bdo.global hoặc liên hệ với các chuyên gia BDO tại khu vực của bạn.